THỦ TỤC XIN VISA LAO ĐỘNG VIỆT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

THỦ TỤC XIN VISA LAO ĐỘNG VIỆT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Thứ 6, 21/06/19

Visa lao động Việt Nam ký hiệu visa là LĐ, để xin được visa lao động Việt Nam cho người nước ngoài, người lao động nước ngoài phải có được Giấy phép lao động hoặc Giấy miễn giấy phép lao động Việt Nam. Sau đó mới làm thủ tục xin visa lao động Việt Nam cho người nước ngoài, visa lao động “LĐ” có thời hạn không quá 2 năm được cấp dựa vào thời hạn của Giấy phép lao động Việt Nam. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ về hồ sơ và thủ tục xin visa lao động Việt Nam người nước ngoài. Điều kiện mà người nước ngoài cần phải đáp ứng để xin được visa lao động tại Việt Nam

 

CÁC GIẤY TỜ MÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CẦN PHẢI CÓ ĐỂ XIN VISA LAO ĐỘNG TẠI VIỆT NAM

  1. Visa doanh nghiệp “DN Visa” do chính doanh nghiệp tuyển dụng người lao động nước ngoài bảo lãnh, visa này có thời hạn 3 tháng 1 hoặc nhiều lần;
  2. Giấy phép lao động hoặc giấy miễn giấy phép lao động Việt Nam;
  3. Visa lao động Việt Nam ‘LĐ Visa” hay còn gọi là Thẻ tạm trú Việt Nam

 

THỦ TỤC XIN VISA LAO ĐỘNG VIỆT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Trong trường hợp người nước ngoài đã có được Giấy phép lao động hoặc Giấy miễn giấy phép lao động Việt Nam, họ muốn xin visa Lao động thì cần phải thực hiện qua 3 bước như sau:

BƯỚC 1: Tiến hành xin xin công văn nhập cảnh mục đích lao động do doanh nghiệp tuyển dụng người lao động nước ngoài bảo lãnh xin tại Việt Nam

  1. Hồ sơ pháp nhân của công ty bảo lãnh:
  • Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép thành lập văn phòng đại diện;
  • Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu và Giấy chứng nhận đăng ký thuế;
  1. ​Các biểu mẫu xin công văn nhập cảnh cho người nước ngoài cùng với lịch trình công tác tại Việt Nam do đại diện pháp luật ký tên và đóng dấu;
  2. Hộ chiếu của người xin visa (bản photo);
  3. Sao y công chứng Giấy phép lao động Việt Nam
  4. Người nước ngoài xác nhận ngày dự kiến nhập cảnh Việt Nam;
  5. Xác nhận địa điểm/ nơi nhận visa Việt Nam, có thể chọn 1 trong các nơi nhận sau đây:
  • Đại Sứ Quán (ĐSQ) hoặc Lãnh Sứ Quán (LSQ) Việt Nam ở nước ngoài
  • Cửa khẩu đường bộ quốc tế của Việt Nam
  • Sân bay quốc tế của Việt Nam như Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Đà Nẵng, Cam Ranh hoặc Phú Quốc)

 

Địa điểm nộp hồ sơ xin công văn nhập cảnh lao động cho người nước ngoài

Cơ quan, tổ chức Việt Nam, công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, nộp hồ sơ xin công văn nhập cảnh Việt Nam tại một trong ba trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an, thời gian xin công văn từ 5 – 7 ngày làm việc hoặc lâu hơn tùy thuộc vào quốc tịch, phân theo khu vực Bắc – Trung và Nam như sau:

  • 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội
  • 254 Nguyễn Trãi, Q.1, TP Hồ Chí Minh
  • 7 Trần Quý Cáp, TP Đà Nẵng

 

BƯỚC 2: Chuẩn bị thành phần hồ sơ để dán visa lao động Việt Nam

  1. Hộ chiếu bản chính còn thời hạn trên 6 tháng và phải còn ít nhất 2 trang trắng
  2. 2 tấm hình 4×6 phông nền trắng
  3. Công văn nhập cảnh do cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam cấp do doanh nghiệp Việt Nam bảo lãnh người nước ngoài
  4. Hoàn thành đơn xin nhập xuất cảnh Việt Nam
  5. Lệ phí dán visa theo qui định của bộ tài chinh như sau:
  • 25USD/khách cho visa 1 và 3 tháng một lần
  • 50USD/khách cho visa 1 và 3 tháng nhiều lần

 

BƯỚC 3: Thực hiện thủ tục xin visa lao động Việt Nam cho người nước ngoài

  1. Sao y công chứng hồ sơ pháp nhân của công ty, tổ chức, doanh nghiệp bảo lãnh đề nghị cấp visa lao động cho người nước ngoài, tùy trường hợp cụ thể nộp giấy tờ sau:
  • Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc;
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH và công ty cổ phần hoặc;
  • Giấy phép thành lập Văn Phòng Đại Diện “VPĐD”.
  1. Giấy đăng ký mẫu dấu
  2. Giấy đăng ký mã số thuế (nếu có).
  3. Văn bản đề nghị cấp visa lao động Việt Nam hay thẻ tạm trú Việt Nam (mẫu NA6) do đại diện pháp luật công ty ký tên, đóng dấu
  4. Tờ khai thông tin về người nước ngoài đề nghị cấp visa lao động Việt Nam – thẻ tạm trú (mẫu NA8);
  5. Sao y công chứng Giấy phép lao động (ngoại trừ trường hợp không thuộc diện phải xin Giấy phép lao động)

 

Hồ sơ xin visa lao động Việt Nam đối với người nước ngoài

  1. Hộ chiếu bản chính của người đề nghị cấp visa lao động Việt Nam phải còn thời hạn trên 1 năm;
  2. Visa Việt Nam còn hạn và phù hợp với mục đích nhập cảnh ký hiệu visa ĐN, LĐ
  3. 2 tấm ảnh 2×3 cm phong nền trắng;
  4. Sao y công chứng hoặc bản chính sổ hoặc giấy xác nhận đăng ký tạm trú;

 

Nộp hồ sơ xin visa lao động Việt Nam cho người nước ngoài ở đâu?

Địa điểm nộp hồ sơ xin visa lao động Việt Nam cho người nước ngoài có thể thực hiện tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Cục quản lý xuất nhập cảnh – Bộ công an. Đối với 3 thành phố lớn là Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Đà Nẵng, địa chỉ cụ thể như sau:

  1. Thành phố Hồ Chí Minh: 196 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh
  2. Hà Nội: 44 Phạm Ngọc Thạch, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội
  3. Đà Nẵng: 78 Lê Lợi, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng
  4. Thời gian xử lý: 5 đến 7 ngày làm việc

 

CÁC LOẠI VISA VIỆT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

  • NG1 – Cấp cho thành viên đoàn khách mời của Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ.
  • NG2 – Cấp cho thành viên đoàn khách mời của Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước; thành viên đoàn khách mời cùng cấp của Bộ trưởng và tương đương, Bí thư tỉnh ủy, Bí thư thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • NG3 – Cấp cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ.
  • NG4 – Cấp cho người vào làm việc với cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ; người vào thăm thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ.
  • LV1 – Cấp cho người vào làm việc với các ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tỉnh ủy, thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
  • LV2 – Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.
  • ĐT – Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam.
  • DN – Cấp cho người vào làm việc với doanh nghiệp tại Việt Nam.
  • NN1 – Cấp cho người là Trưởng văn phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam.
  • NN2 – Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam.
  • NN3 – Cấp cho người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa và tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam.
  • DH – Cấp cho người vào thực tập, học tập.
  • HN – Cấp cho người vào dự hội nghị, hội thảo.
  • PV1 – Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam.
  • PV2 – Cấp cho phóng viên, báo chí vào hoạt động ngắn hạn tại Việt Nam.
  • LĐ – Cấp cho người vào lao động.
  • DL – Cấp cho người vào du lịch.
  • TT – Cấp cho người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, ĐT, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam.
  • VR – Cấp cho người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác.
  • SQ – Cấp cho các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 17 của Luật này.

 

CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ VISA VIỆT NAM, GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG VÀ THẺ TẠM TRÚ VIỆT NAM

  • Thủ tục xin visa thương mại, du lịch Việt Nam cho người nước ngoài
  • Thủ tục xin visa Việt Nam cho khách quốc tịch khó Trung Đông, Châu Phi
  • Thủ tục xin cấp Giấy phép Lao Động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
  • Thủ tục gia hạn Giấy phép lao động Việt Nam cho người nước ngoài
  • Thủ tục xin Thẻ tạm trú Việt Nam cho người nước ngoài
  • Thủ tục xin công văn nhập cảnh cho người nước ngoài dán visa Việt Nam
  • Thủ tục xin gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài
  • Thủ tục xin công văn nhập cảnh Việt Nam cho khách quốc tịch khó

 

Thông tin liên hệ
Discovery Indochina Travel Co., Ltd
5th Floor | Platinum Building | 145 Dien Bien Phu Street, District 1 | Ho Chi Minh City | Vietnam
Tel: 028 39102358 | 028 39102359  | Mobile: 0938228856 | 0906640505

www.visa5s.com | www.ditravel.vn

.
.
.
.